Malaysia - điểm đến hấp dẫn với sự pha trộn độc đáo giữa văn hóa, ẩm thực và thiên nhiên nhiệt đới - luôn thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới. Để khám phá những thành phố sôi động như Kuala Lumpur, Penang hay những hòn đảo tuyệt đẹp như Langkawi, việc săn vé máy bay đi Malaysia giá tốt là bước đầu tiên không thể thiếu. Hãy chuẩn bị hành trình lý tưởng của bạn ngay hôm nay bằng cách tìm ngay vé máy bay đi Malaysia phù hợp nhất!
Dưới đây là những thông tin cơ bản về các sân bay nổi bật tại Malaysia mà bạn có thể tham khảo:
Thông tin cơ bản | Sân bay Kuala Lumpur | Sân bay Penang | Sân bay Langkawi |
---|---|---|---|
Tên - Mã sân bay | Cảng hàng không quốc tế Kuala Lumpur - KUL | Cảng hàng không quốc tế Penang - PEN | Cảng hàng không quốc tế Langkawi - LGK |
Địa chỉ | 43900 huyện Sepang, bang Selangor Darul Ehsan, Malaysia. | Lapangan Terbang Antarabangsa Bayan Lepas, 11900 Bayan Lepas, Penang, Malaysia. | Padang Matsirat, Langkawi, Kedah, Malaysia. |
Khoảng cách đến trung tâm | 45 km | 16 km | km |
Các nhà ga đến | Nhà ga quốc tế: KLIA1, KLIA2 | Nhà ga hành khách | Nhà ga hành khách |
Khi tìm hiểu được giá vé máy bay từ Việt Nam sang Malaysia của các hãng hàng không, bạn sẽ dễ dàng đưa ra lựa chọn phù hợp với ngân sách của mình để có chuyến đi tiết kiệm nhất. Hãy cùng Traveloka tham khảo nhanh bảng giá vé máy đã được tổng hợp dưới đây bạn nhé!
Vậy vé máy bay đi Malaysia bao nhiêu tiền?
Giá vé máy bay 1 chiều đi Malaysia dao động từ 1.572.120 VND (với Hạng Phổ Thông), từ 7.708.265 VND (với hạng Thương Gia).
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) Malaysia dao động từ 3.058.748 VND (với Hạng Phổ Thông), từ 15.779.041 VND (với hạng Thương Gia).
Bảng giá vé máy bay đi Malaysia mới nhất
Hãng bay | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|
Vietnam Airlines | 1.883.535 VND | 4.148.155 VND | Đặt ngay |
Vietjet Air | 1.572.120 VND | 3.058.748 VND | Đặt ngay |
Malaysia Airlines | 1.814.880 VND | 3.481.505 VND | Đặt ngay |
Batik Air | 2.273.575 VND | 3.517.479 VND | Đặt ngay |
Singapore Airlines | 6.631.675 VND | 12.575.052 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Mức giá vé máy bay đi Malaysia trên Traveloka đã bao gồm giá vé các chặng nối chuyến, thuế phí và có thể thay đổi theo thời điểm đặt vé, tiện ích chuyến bay và bảo hiểm du lịch (nếu như bạn đặt thêm).
Giá vé máy bay đi Malaysia 1 chiều đi của Vietnam Airlines dao động từ 1.883.535 VND (với hạng Phổ Thông), từ 7.708.265 VND (với hạng Thương Gia).
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Malaysia của Vietnam Airlines dao động từ 4.148.155 VND (với hạng Phổ Thông), từ 15.779.041 VND (với hạng Thương Gia).
Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines đi Malaysia
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Kuala Lumpur | Phổ thông | 3.686.475 VND | 7.826.670 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Phổ thông | 1.883.535 VND | 4.148.155 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Phổ thông | 3.687.470 VND | 7.806.346 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Phổ thông | 28.278.949 VND | 34.115.617 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Phổ thông | 3.702.395 VND | 7.454.540 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Langkawi | Phổ thông | 3.744.626 VND | 5.642.343 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Kuala Lumpur | Thương gia | 7.886.144 VND | 15.779.041 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Thương gia | 8.485.869 VND | 17.843.609 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Thương gia | 7.708.265 VND | 15.803.038 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Thương gia | 80.385.966 VND | 73.085.582 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Thương gia | 21.336.443 VND | 77.630.268 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Langkawi | Thương gia | 19.338.717 VND | 27.601.376 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Thời điểm đặt vé, bảo hiểm du lịch, các tiện ích hành trình bay là những yếu tố khiến giá vé máy bay đi Malaysia của Vietnam Airlines trên Traveloka thay đổi (giá vé trên Traveloka đã bao gồm thuế phí và các giá vé bay nối chuyến).
Giá vé đi Malaysia của VietJet Air 1 chiều dao động từ 1.572.120 VND (với hạng Phổ Thông).
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Malaysia của VietJet Air dao động từ 3.058.748 VND (với hạng Phổ Thông).
Bảng giá vé máy bay VietJet Air đi Malaysia
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Kuala Lumpur | Phổ thông | 1.999.950 VND | 4.531.576 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Phổ thông | 1.572.120 VND | 3.058.748 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Phổ thông | 3.119.325 VND | 6.036.565 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Phổ thông | 3.746.160 VND | 8.509.052 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Phổ thông | 2.044.060 VND | 5.089.199 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Phổ thông | 2.504.465 VND | 4.531.576 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Giá vé máy bay đi Malaysia trên Traveloka từ VietJet Air đã bao gồm giá vé nối chuyến và các loại thuế phí khác.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Malaysia của Malaysia Airlines dao động từ 1.814.880 VND (với hạng Phổ Thông), từ 8.268.749 VND (với hạng Thương Gia).
Giá vé máy bay đi Malaysia khứ hồi (2 chiều) của Malaysia Airlines dao động từ 3.481.505 VND (với hạng Phổ Thông), từ 27.363.787 VND (với hạng Thương Gia).
Bảng giá vé máy bay Malaysia Airlines đi Malaysia
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Kuala Lumpur | Phổ thông | 4.315.315 VND | 8.614.710 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Phổ thông | 1.814.880 VND | 3.481.505 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Phổ thông | 3.273.550 VND | 6.767.990 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Phổ thông | 4.263.575 VND | 8.629.635 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Phổ thông | 2.325.315 VND | 5.355.090 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Phổ thông | 4.711.574 VND | 7.905.469 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Langkawi | Phổ thông | 2.341.235 VND | 4.530.581 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Langkawi | Phổ thông | 5.638.832 VND | 16.118.298 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Kuala Lumpur | Thương gia | 12.701.847 VND | 21.240.786 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Thương gia | 8.268.749 VND | 14.919.173 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Thương gia | 8.889.573 VND | 18.499.336 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Thương gia | 12.761.449 VND | 24.616.479 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Thương gia | 9.477.079 VND | 27.363.787 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Thương gia | 12.945.414 VND | 21.834.202 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Langkawi | Thương gia | 9.575.964 VND | 17.838.623 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Giá vé máy bay đi Malaysia của Malaysia Airlines đã gồm các loại thuế phí và giá vé bay nối chuyến nhưng chưa bao gồm các chi phí liên quan đến tiện ích hành trình và bảo hiểm du lịch.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Malaysia của Batik Air dao động từ 2.273.575 VND (với hạng Phổ Thông), từ 8.153.605 VND (với hạng Thương Gia)
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Malaysia của Batik Air dao động từ 3.517.479 VND (với hạng Phổ Thông), từ 17.281.381 VND (với hạng Thương Gia).
Bảng giá vé máy bay Batik Air đi Malaysia
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Kuala Lumpur | Phổ thông | 2.455.660 VND | 5.124.250 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Phổ thông | 2.273.575 VND | 3.517.479 VND | Đặt ngay |
Hà Nội Penang | Phổ thông | 3.788.960 VND | 6.943.387 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Phổ thông | 3.109.629 VND | 6.642.806 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Langkawi | Phổ thông | 3.323.937 VND | 5.274.918 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Kuala Lumpur | Thương gia | 6.439.420 VND | 13.774.550 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Thương gia | 8.153.605 VND | 17.281.381 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Thương gia | 8.315.083 VND | 17.281.381 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Thương gia | 8.284.937 VND | 17.352.786 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá vé máy bay đi Malaysia (đã gồm giá vé bay trung chuyển) Batik Air là thời điểm, tiện ích chuyến bay, bảo hiểm du lịch và các loại thuế phí.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Malaysia của AirAsia Berhad dao động từ 6.631.675 VND (với hạng Phổ Thông), từ 14.146.308 VND (với hạng Thương Gia).
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Malaysia của AirAsia Berhad dao động từ 12.575.052 VND (với hạng Phổ Thông), từ 22.213.824 VND (với hạng Thương Gia).
Bảng giá vé máy bay Singapore Airlines đi Malaysia
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Kuala Lumpur | Phổ thông | 7.804.780 VND | 17.027.041 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Phổ thông | 6.631.675 VND | 12.575.052 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Phổ thông | 13.016.569 VND | 19.367.034 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Phổ thông | 9.598.765 VND | 16.915.000 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Phổ thông | 7.500.602 VND | 16.784.624 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Penang | Phổ thông | 12.920.075 VND | 19.242.578 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Phổ thông | 7.823.533 VND | 18.246.639 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Langkawi | Phổ thông | 8.684.684 VND | 16.607.234 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Langkawi | Phổ thông | 13.016.569 VND | 19.403.612 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Kuala Lumpur | Thương gia | 18.048.661 VND | 49.186.910 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Thương gia | 14.146.308 VND | 22.213.824 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn- Penang | Thương gia | 24.477.765 VND | 45.901.368 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Để tạo thuận lợi cho khách hàng, giá vé đi Malaysia của AirAsia Berhad hiển thị trên Traveloka đã bao gồm giá vé bay nối chuyến và các loại thuế phí khác nhưng giá vé chưa bao gồm chi phí tiện ích chuyến bay và bảo hiểm du lịch.
Công dân Việt Nam không cần xin visa khi đi Malaysia nếu thời gian lưu trú dưới 30 ngày. Bạn chỉ cần có hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất 6 tháng tính từ ngày nhập cảnh. Tuy nhiên, nếu bạn dự định ở lại Malaysia trên 30 ngày hoặc đi với mục đích khác như làm việc hoặc học tập, bạn sẽ cần phải xin visa trước khi đến.
Dưới đây là danh sách các hồ sơ bạn cần chuẩn bị khi xin visa Malaysia:
Nếu bạn là công dân Việt Nam, bạn không cần xin thị thực quá cảnh Malaysia khi thời gian quá cảnh dưới 24 giờ, không cần chuyển giữa các nhà ga (KLIA và KLIA2), và tiếp tục hành trình trên cùng chuyến bay mà không phải làm thủ tục nhập cảnh. Tuy nhiên, nếu thời gian quá cảnh kéo dài hơn 24 giờ, hoặc bạn cần nhập cảnh để lấy hành lý, chuyển nhà ga, hoặc quá cảnh tại các sân bay khác ngoài Sân bay Quốc tế Kuala Lumpur, bạn sẽ phải xin thị thực quá cảnh.
Nếu bạn có thời gian quá cảnh dài tại Malaysia, việc tham gia các tour tham quan transit sẽ là lựa chọn tuyệt vời để khám phá đất nước này trong thời gian chờ đợi chuyến bay tiếp theo. Dưới đây là những điều bạn cần lưu ý khi muốn tham gia tour transit từ Sân bay Quốc tế Kuala Lumpur (KLIA1/KLIA2):
Điều kiện tham gia tour transit:
Các địa điểm tham quan hấp dẫn khi quá cảnh tại Kuala Lumpur:
Lợi ích khi tham gia tour transit:
Việc tham gia một tour transit sẽ giúp biến khoảng thời gian quá cảnh nhàm chán thành cơ hội khám phá đất nước và con người Malaysia, khiến chuyến đi của bạn trở nên đáng nhớ hơn.
Việc nắm rõ các quy định về hành lý khi bay đến Malaysia là rất quan trọng, vì nó có thể ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng thông qua cửa hải quan của bạn và hành lý của bạn. Nếu bạn không tuân thủ các quy định này, bạn có thể gặp rắc rối trong quá trình làm thủ tục lên máy bay hoặc khi nhập cảnh vào Malaysia. Vì vậy, hãy đảm bảo kiểm tra kỹ lưỡng danh sách các vật phẩm bị cấm và các quy định liên quan trước khi lên đường để tránh những phiền toái không đáng có trong chuyến đi của mình!
Vật phẩm cấm mang theo khi bay tới Malaysia:
Khi chuẩn bị hành lý để bay tới Malaysia, bạn cần lưu ý rằng có một số loại vật phẩm hoàn toàn bị cấm mang theo trong hành lý ký gửi và hành lý xách tay. Dưới đây là danh sách những vật phẩm nguy hiểm mà bạn không được phép mang theo:
Chất nổ và chất dễ cháy
Bạn không bao giờ được phép mang theo bất kỳ chất nổ hay chất dễ cháy nào, cũng như các thiết bị có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe. Các vật phẩm cấm bao gồm:
Chất hóa học và chất độc hại
Các chất hóa học và chất độc hại cũng hoàn toàn bị cấm. Những vật phẩm này có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe của hành khách và phi hành đoàn. Danh sách bao gồm:
Quy định về chất lỏng và thực phẩm được phép mang vào Malaysia
Khi bay đến Malaysia, bạn cần chú ý đến các quy định về chất lỏng và thực phẩm để đảm bảo chuyến đi diễn ra suôn sẻ. Dưới đây là các thông tin quan trọng mà bạn nên nắm rõ:
Từ các sân bay quốc tế tại Malaysia, du khách có thể dễ dàng di chuyển vào trung tâm thành phố bằng nhiều phương tiện như taxi, xe buýt, dịch vụ đặt xe công nghệ hoặc tàu cao tốc (riêng tại Kuala Lumpur). Thời gian di chuyển thường dao động từ 20 đến 60 phút tùy sân bay và loại phương tiện được chọn.
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
KLIA Ekspres | Khoảng 28 phút | Khoảng 55 MYR (~300.000 VND) | Tàu chạy thẳng từ sân bay KLIA đến KL Sentral, không dừng giữa chừng. Hoạt động từ 05:00 - 00:00, 15 - 20 phút/chuyến. |
KLIA Transit | Khoảng 35 phút | Khoảng 35 MYR (~200.000 VND) | Tàu dừng tại các trạm trung gian như Salak Tinggi, Putrajaya & Cyberjaya trước khi đến KL Sentral. Hoạt động từ 05:00 - 23:00. |
Xe buýt sân bay | 60 - 90 phút | Từ 10 MYR (~55.000 VND) | Nhiều tuyến như Aerobus, Airport Coach hoạt động từ 06:00 - 23:00. Dừng tại KL Sentral, TBS,... Tần suất 30 - 45 phút/chuyến. |
Taxi | 45 - 60 phút | 75 - 120 MYR (~412.500 - 660.000 VND) | Gọi trực tiếp tại sảnh đợi hoặc đặt qua các ứng dụng gọi xe công nghệ. |
Xe đưa đón sân bay | 45 - 60 phút | 500.000 - 700.000 VND | Đặt trước qua Traveloka và hẹn giờ đón. Tài xế sẽ có mặt đúng giờ và đưa bạn về địa điểm đã đặt trước một cách nhanh chóng nhất. |
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
Xe buýt Rapid Penang | 44 - 80 phút | 2.7 - 4 MYR (~15.853 - 23.486 VND) | Tuyến 401 và 401E từ sân bay đến KOMTAR, Cầu cảng,... Trạm xe nằm ngay tầng dưới sảnh đến. Hoạt động từ 05:20 - 22:30. |
Taxi | Khoảng 30 phút | 20 - 40 MYR (~117.430 - 234.859 VND) | Gọi trực tiếp tại sảnh chờ. Một số hãng taxi uy tín như George Town Taxi, Melewar Taxi,... |
Xe công nghệ | 20 - 40 phút | Khoảng 26 MYR (~152.658 VND) | Nhập điểm đến trên ứng dụng gọi xe, tài xế sẽ đưa bạn đến tận nơi. |
Xe đưa đón sân bay | 20 - 40 phút | 400.000 - 700.000 VND/xe | Đặt qua ứng dụng Traveloka, hẹn giờ đón và điểm đến. Tài xế sẽ có mặt đúng giờ và đưa bạn đến trung tâm một cách nhanh chóng. |
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
Taxi | 20 - 30 phút | 20 - 40 MYR (~117.430 - 234.859 VND) | Bắt taxi trực tiếp tại sân bay. Có thể thương lượng giá trước với tài xế. Phù hợp cho nhóm đi đông người hoặc có nhiều hành lý. |
Xe công nghệ | 20 - 30 phút | 20 - 35 MYR (~117.000 - 205.000 VND) | Đặt xe qua ứng dụng gọi xe công nghệ. Tiện lợi, dễ sử dụng, thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ. |
Thuê xe ô tô tự lái | 30 - 40 phút | 20 - 35 MYR/ngày (~117.000 - 205.000 VND) | Thuê xe tại sân bay hoặc đặt trước. Yêu cầu có bằng lái còn hạn và kinh nghiệm lái xe. Tiện lợi cho hành trình khám phá quanh đảo. |
Thuê xe máy | 30 - 40 phút | 75.000 - 150.000 VND/ngày | Phù hợp để di chuyển linh hoạt, ngắm cảnh. Có thể thuê tại sân bay hoặc thị trấn Kuah. |
Xe đưa đón sân bay | 20 - 30 phút | 450.000 - 1.800.000 VND/xe | Đặt trước qua Traveloka. Tài xế sẽ đón bạn tận nơi và đưa bạn về trung tâm đảo một cách nhanh chóng. Các lựa chọn xe gồm Sedan, MPV, Mini MPV,... |
Lưu ý: Giá mỗi phương tiện trên được tính dựa trên quãng đường di chuyển và có thể thay đổi theo hãng và thời gian đặt xe (Chưa bao gồm các phí phụ thu).
Du lịch Malaysia là hành trình lý tưởng để khám phá sự giao thoa văn hóa giữa Á và Âu, từ phố cổ George Town đến những thánh đường Hồi giáo tráng lệ ở Putrajaya. Để có trải nghiệm trọn vẹn, du khách nên tìm hiểu trước qua những kinh nghiệm du lịch sau đây:
Thành phố du lịch | Mô tả |
---|---|
Kuala Lumpur | Thủ đô hiện đại với những công trình biểu tượng như Tháp đôi Petronas, phố đi bộ Bukit Bintang và các trung tâm mua sắm sầm uất. |
George Town (Penang) | Phố cổ di sản thế giới UNESCO với kiến trúc cổ kính, nghệ thuật đường phố sống động và nền ẩm thực độc đáo. |
Langkawi | Hòn đảo thiên đường với bãi biển tuyệt đẹp, cầu Sky Bridge nổi tiếng và hoạt động giải trí biển hấp dẫn. |
Malacca (Melaka) | Thành phố cổ kính với lịch sử phong phú, pha trộn văn hóa Bồ Đào Nha, Hà Lan và Trung Hoa. |
Kota Kinabalu | Điểm đến lý tưởng cho người yêu thiên nhiên, gần công viên quốc gia Kinabalu và bờ biển Sabah hoang sơ. |
Ipoh | Nổi bật với các quán cà phê cổ, đền chùa trong hang động và ẩm thực độc đáo của người Hoa. |
Johor Bahru | Thành phố biên giới giáp Singapore, nổi tiếng với Legoland và các trung tâm mua sắm lớn. |
Đặc sản | Mô tà |
---|---|
Nasi Lemak | Món cơm dừa truyền thống của Malaysia, ăn kèm với cá cơm chiên, trứng luộc, đậu phộng, dưa leo và sambal cay nồng. |
Char Kway Teow | Món hủ tiếu xào nổi tiếng với sợi mì dẹp dai xào cùng tôm, trứng, giá và nước tương đậm đà. Món ăn có mùi thơm đặc trưng từ chảo nóng và thường thấy ở Penang. |
Laksa | Món mì nước mang hương vị chua cay, kết hợp giữa nước dùng từ cá hoặc tôm cùng sợi mì dai, rau thơm, trứng và sambal. |
Satay | Xiên thịt nướng (thường là gà hoặc bò) được ướp gia vị đặc trưng, nướng than và ăn kèm sốt đậu phộng, dưa leo và bánh gạo. Món ăn vặt phổ biến khắp Malaysia. |
Roti Canai | Bánh mì giòn rụm, thường ăn sáng cùng cà ri cá hoặc cà ri gà. |
Cơm gà Hải Nam | Cơm gà Hải Nam gồm cơm được nấu từ nước luộc gà, thịt gà luộc mềm mọng và nước chấm gừng, tỏi cay nhẹ. |
Teh Tarik | Trà sữa kéo - đồ uống quốc dân của Malaysia, được pha từ trà đen, sữa đặc và “kéo” qua lại để tạo bọt mịn. Thường dùng kèm các món ăn sáng hoặc món ngọt. |
Hoạt động vui chơi | Địa điểm trải nghiệm |
---|---|
Lặn biển và ngắm san hô | Quần đảo Perhentian, đảo Tioman |
Đi cáp treo và cầu kính | Langkawi Sky Bridge và SkyCab |
Tham quan di sản thế giới | George Town (Penang), Melaka |
Ghé thăm công viên giải trí | Genting SkyWorlds, Sunway Lagoon,... |
Mua sắm hàng hiệu và đồ địa phương | Pavilion KL, Central Market |
Khách sạn | Mô tả |
---|---|
The Majestic Hotel Kuala Lumpur | Khách sạn 5 sao mang phong cách thuộc địa, nổi bật với dịch vụ trà chiều sang trọng. |
Eastern & Oriental Hotel | Khách sạn lịch sử bên bờ biển George Town, kết hợp hài hòa giữa cổ điển và hiện đại. |
The Datai Langkawi | Khu nghỉ dưỡng cao cấp giữa rừng nguyên sinh và biển, nổi bật với kiến trúc hòa hợp thiên nhiên. |
Quà lưu niệm | Mô tả |
---|---|
Socola sầu riêng | Đặc sản độc đáo kết hợp vị sầu riêng và socola, thích hợp làm quà cho người thích hương vị lạ. |
Trà Boh Cameron | Loại trà nổi tiếng trồng ở cao nguyên Cameron, có hương thơm thanh nhẹ. |
Teh Tarik đóng gói | Trà sữa truyền thống dạng hòa tan, tiện lợi mang về làm quà. |
Nếu bạn đang tìm cách tối ưu hóa chi phí cho chuyến du lịch đến Malaysia, việc lên kế hoạch sớm là điều quan trọng. Truy cập Traveloka để săn vé máy bay đi Malaysia giá rẻ, đặt phòng khách sạn lý tưởng, vé xe khách uy tín và khám phá các tour du lịch, vé tham quan, vé vui chơi giải trí Traveloka hấp dẫn.Việc chuẩn bị từ bây giờ không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn mang lại một kỳ nghỉ trọn vẹn và đáng nhớ tại Malaysia!
Malaysia - điểm đến hấp dẫn với sự pha trộn độc đáo giữa văn hóa, ẩm thực và thiên nhiên nhiệt đới - luôn thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới. Để khám phá những thành phố sôi động như Kuala Lumpur, Penang hay những hòn đảo tuyệt đẹp như Langkawi, việc săn vé máy bay đi Malaysia giá tốt là bước đầu tiên không thể thiếu. Hãy chuẩn bị hành trình lý tưởng của bạn ngay hôm nay bằng cách tìm ngay vé máy bay đi Malaysia phù hợp nhất!
Dưới đây là những thông tin cơ bản về các sân bay nổi bật tại Malaysia mà bạn có thể tham khảo:
Thông tin cơ bản | Sân bay Kuala Lumpur | Sân bay Penang | Sân bay Langkawi |
---|---|---|---|
Tên - Mã sân bay | Cảng hàng không quốc tế Kuala Lumpur - KUL | Cảng hàng không quốc tế Penang - PEN | Cảng hàng không quốc tế Langkawi - LGK |
Địa chỉ | 43900 huyện Sepang, bang Selangor Darul Ehsan, Malaysia. | Lapangan Terbang Antarabangsa Bayan Lepas, 11900 Bayan Lepas, Penang, Malaysia. | Padang Matsirat, Langkawi, Kedah, Malaysia. |
Khoảng cách đến trung tâm | 45 km | 16 km | km |
Các nhà ga đến | Nhà ga quốc tế: KLIA1, KLIA2 | Nhà ga hành khách | Nhà ga hành khách |
Khi tìm hiểu được giá vé máy bay từ Việt Nam sang Malaysia của các hãng hàng không, bạn sẽ dễ dàng đưa ra lựa chọn phù hợp với ngân sách của mình để có chuyến đi tiết kiệm nhất. Hãy cùng Traveloka tham khảo nhanh bảng giá vé máy đã được tổng hợp dưới đây bạn nhé!
Vậy vé máy bay đi Malaysia bao nhiêu tiền?
Giá vé máy bay 1 chiều đi Malaysia dao động từ 1.572.120 VND (với Hạng Phổ Thông), từ 7.708.265 VND (với hạng Thương Gia).
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) Malaysia dao động từ 3.058.748 VND (với Hạng Phổ Thông), từ 15.779.041 VND (với hạng Thương Gia).
Bảng giá vé máy bay đi Malaysia mới nhất
Hãng bay | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|
Vietnam Airlines | 1.883.535 VND | 4.148.155 VND | Đặt ngay |
Vietjet Air | 1.572.120 VND | 3.058.748 VND | Đặt ngay |
Malaysia Airlines | 1.814.880 VND | 3.481.505 VND | Đặt ngay |
Batik Air | 2.273.575 VND | 3.517.479 VND | Đặt ngay |
Singapore Airlines | 6.631.675 VND | 12.575.052 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Mức giá vé máy bay đi Malaysia trên Traveloka đã bao gồm giá vé các chặng nối chuyến, thuế phí và có thể thay đổi theo thời điểm đặt vé, tiện ích chuyến bay và bảo hiểm du lịch (nếu như bạn đặt thêm).
Giá vé máy bay đi Malaysia 1 chiều đi của Vietnam Airlines dao động từ 1.883.535 VND (với hạng Phổ Thông), từ 7.708.265 VND (với hạng Thương Gia).
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Malaysia của Vietnam Airlines dao động từ 4.148.155 VND (với hạng Phổ Thông), từ 15.779.041 VND (với hạng Thương Gia).
Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines đi Malaysia
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Kuala Lumpur | Phổ thông | 3.686.475 VND | 7.826.670 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Phổ thông | 1.883.535 VND | 4.148.155 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Phổ thông | 3.687.470 VND | 7.806.346 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Phổ thông | 28.278.949 VND | 34.115.617 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Phổ thông | 3.702.395 VND | 7.454.540 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Langkawi | Phổ thông | 3.744.626 VND | 5.642.343 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Kuala Lumpur | Thương gia | 7.886.144 VND | 15.779.041 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Thương gia | 8.485.869 VND | 17.843.609 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Thương gia | 7.708.265 VND | 15.803.038 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Thương gia | 80.385.966 VND | 73.085.582 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Thương gia | 21.336.443 VND | 77.630.268 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Langkawi | Thương gia | 19.338.717 VND | 27.601.376 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Thời điểm đặt vé, bảo hiểm du lịch, các tiện ích hành trình bay là những yếu tố khiến giá vé máy bay đi Malaysia của Vietnam Airlines trên Traveloka thay đổi (giá vé trên Traveloka đã bao gồm thuế phí và các giá vé bay nối chuyến).
Giá vé đi Malaysia của VietJet Air 1 chiều dao động từ 1.572.120 VND (với hạng Phổ Thông).
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Malaysia của VietJet Air dao động từ 3.058.748 VND (với hạng Phổ Thông).
Bảng giá vé máy bay VietJet Air đi Malaysia
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Kuala Lumpur | Phổ thông | 1.999.950 VND | 4.531.576 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Phổ thông | 1.572.120 VND | 3.058.748 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Phổ thông | 3.119.325 VND | 6.036.565 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Phổ thông | 3.746.160 VND | 8.509.052 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Phổ thông | 2.044.060 VND | 5.089.199 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Phổ thông | 2.504.465 VND | 4.531.576 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Giá vé máy bay đi Malaysia trên Traveloka từ VietJet Air đã bao gồm giá vé nối chuyến và các loại thuế phí khác.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Malaysia của Malaysia Airlines dao động từ 1.814.880 VND (với hạng Phổ Thông), từ 8.268.749 VND (với hạng Thương Gia).
Giá vé máy bay đi Malaysia khứ hồi (2 chiều) của Malaysia Airlines dao động từ 3.481.505 VND (với hạng Phổ Thông), từ 27.363.787 VND (với hạng Thương Gia).
Bảng giá vé máy bay Malaysia Airlines đi Malaysia
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Kuala Lumpur | Phổ thông | 4.315.315 VND | 8.614.710 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Phổ thông | 1.814.880 VND | 3.481.505 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Phổ thông | 3.273.550 VND | 6.767.990 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Phổ thông | 4.263.575 VND | 8.629.635 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Phổ thông | 2.325.315 VND | 5.355.090 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Phổ thông | 4.711.574 VND | 7.905.469 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Langkawi | Phổ thông | 2.341.235 VND | 4.530.581 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Langkawi | Phổ thông | 5.638.832 VND | 16.118.298 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Kuala Lumpur | Thương gia | 12.701.847 VND | 21.240.786 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Thương gia | 8.268.749 VND | 14.919.173 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Thương gia | 8.889.573 VND | 18.499.336 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Thương gia | 12.761.449 VND | 24.616.479 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Thương gia | 9.477.079 VND | 27.363.787 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Thương gia | 12.945.414 VND | 21.834.202 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Langkawi | Thương gia | 9.575.964 VND | 17.838.623 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Giá vé máy bay đi Malaysia của Malaysia Airlines đã gồm các loại thuế phí và giá vé bay nối chuyến nhưng chưa bao gồm các chi phí liên quan đến tiện ích hành trình và bảo hiểm du lịch.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Malaysia của Batik Air dao động từ 2.273.575 VND (với hạng Phổ Thông), từ 8.153.605 VND (với hạng Thương Gia)
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Malaysia của Batik Air dao động từ 3.517.479 VND (với hạng Phổ Thông), từ 17.281.381 VND (với hạng Thương Gia).
Bảng giá vé máy bay Batik Air đi Malaysia
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Kuala Lumpur | Phổ thông | 2.455.660 VND | 5.124.250 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Phổ thông | 2.273.575 VND | 3.517.479 VND | Đặt ngay |
Hà Nội Penang | Phổ thông | 3.788.960 VND | 6.943.387 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Phổ thông | 3.109.629 VND | 6.642.806 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Langkawi | Phổ thông | 3.323.937 VND | 5.274.918 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Kuala Lumpur | Thương gia | 6.439.420 VND | 13.774.550 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Thương gia | 8.153.605 VND | 17.281.381 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Thương gia | 8.315.083 VND | 17.281.381 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Thương gia | 8.284.937 VND | 17.352.786 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá vé máy bay đi Malaysia (đã gồm giá vé bay trung chuyển) Batik Air là thời điểm, tiện ích chuyến bay, bảo hiểm du lịch và các loại thuế phí.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Malaysia của AirAsia Berhad dao động từ 6.631.675 VND (với hạng Phổ Thông), từ 14.146.308 VND (với hạng Thương Gia).
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Malaysia của AirAsia Berhad dao động từ 12.575.052 VND (với hạng Phổ Thông), từ 22.213.824 VND (với hạng Thương Gia).
Bảng giá vé máy bay Singapore Airlines đi Malaysia
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất | Giá vé khứ hồi thấp nhất | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Kuala Lumpur | Phổ thông | 7.804.780 VND | 17.027.041 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Kuala Lumpur | Phổ thông | 6.631.675 VND | 12.575.052 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Phổ thông | 13.016.569 VND | 19.367.034 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Penang | Phổ thông | 9.598.765 VND | 16.915.000 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Penang | Phổ thông | 7.500.602 VND | 16.784.624 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Penang | Phổ thông | 12.920.075 VND | 19.242.578 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Langkawi | Phổ thông | 7.823.533 VND | 18.246.639 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn - Langkawi | Phổ thông | 8.684.684 VND | 16.607.234 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Langkawi | Phổ thông | 13.016.569 VND | 19.403.612 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Kuala Lumpur | Thương gia | 18.048.661 VND | 49.186.910 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Kuala Lumpur | Thương gia | 14.146.308 VND | 22.213.824 VND | Đặt ngay |
Sài Gòn- Penang | Thương gia | 24.477.765 VND | 45.901.368 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Để tạo thuận lợi cho khách hàng, giá vé đi Malaysia của AirAsia Berhad hiển thị trên Traveloka đã bao gồm giá vé bay nối chuyến và các loại thuế phí khác nhưng giá vé chưa bao gồm chi phí tiện ích chuyến bay và bảo hiểm du lịch.
Công dân Việt Nam không cần xin visa khi đi Malaysia nếu thời gian lưu trú dưới 30 ngày. Bạn chỉ cần có hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất 6 tháng tính từ ngày nhập cảnh. Tuy nhiên, nếu bạn dự định ở lại Malaysia trên 30 ngày hoặc đi với mục đích khác như làm việc hoặc học tập, bạn sẽ cần phải xin visa trước khi đến.
Dưới đây là danh sách các hồ sơ bạn cần chuẩn bị khi xin visa Malaysia:
Nếu bạn là công dân Việt Nam, bạn không cần xin thị thực quá cảnh Malaysia khi thời gian quá cảnh dưới 24 giờ, không cần chuyển giữa các nhà ga (KLIA và KLIA2), và tiếp tục hành trình trên cùng chuyến bay mà không phải làm thủ tục nhập cảnh. Tuy nhiên, nếu thời gian quá cảnh kéo dài hơn 24 giờ, hoặc bạn cần nhập cảnh để lấy hành lý, chuyển nhà ga, hoặc quá cảnh tại các sân bay khác ngoài Sân bay Quốc tế Kuala Lumpur, bạn sẽ phải xin thị thực quá cảnh.
Nếu bạn có thời gian quá cảnh dài tại Malaysia, việc tham gia các tour tham quan transit sẽ là lựa chọn tuyệt vời để khám phá đất nước này trong thời gian chờ đợi chuyến bay tiếp theo. Dưới đây là những điều bạn cần lưu ý khi muốn tham gia tour transit từ Sân bay Quốc tế Kuala Lumpur (KLIA1/KLIA2):
Điều kiện tham gia tour transit:
Các địa điểm tham quan hấp dẫn khi quá cảnh tại Kuala Lumpur:
Lợi ích khi tham gia tour transit:
Việc tham gia một tour transit sẽ giúp biến khoảng thời gian quá cảnh nhàm chán thành cơ hội khám phá đất nước và con người Malaysia, khiến chuyến đi của bạn trở nên đáng nhớ hơn.
Việc nắm rõ các quy định về hành lý khi bay đến Malaysia là rất quan trọng, vì nó có thể ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng thông qua cửa hải quan của bạn và hành lý của bạn. Nếu bạn không tuân thủ các quy định này, bạn có thể gặp rắc rối trong quá trình làm thủ tục lên máy bay hoặc khi nhập cảnh vào Malaysia. Vì vậy, hãy đảm bảo kiểm tra kỹ lưỡng danh sách các vật phẩm bị cấm và các quy định liên quan trước khi lên đường để tránh những phiền toái không đáng có trong chuyến đi của mình!
Vật phẩm cấm mang theo khi bay tới Malaysia:
Khi chuẩn bị hành lý để bay tới Malaysia, bạn cần lưu ý rằng có một số loại vật phẩm hoàn toàn bị cấm mang theo trong hành lý ký gửi và hành lý xách tay. Dưới đây là danh sách những vật phẩm nguy hiểm mà bạn không được phép mang theo:
Chất nổ và chất dễ cháy
Bạn không bao giờ được phép mang theo bất kỳ chất nổ hay chất dễ cháy nào, cũng như các thiết bị có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe. Các vật phẩm cấm bao gồm:
Chất hóa học và chất độc hại
Các chất hóa học và chất độc hại cũng hoàn toàn bị cấm. Những vật phẩm này có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe của hành khách và phi hành đoàn. Danh sách bao gồm:
Quy định về chất lỏng và thực phẩm được phép mang vào Malaysia
Khi bay đến Malaysia, bạn cần chú ý đến các quy định về chất lỏng và thực phẩm để đảm bảo chuyến đi diễn ra suôn sẻ. Dưới đây là các thông tin quan trọng mà bạn nên nắm rõ:
Từ các sân bay quốc tế tại Malaysia, du khách có thể dễ dàng di chuyển vào trung tâm thành phố bằng nhiều phương tiện như taxi, xe buýt, dịch vụ đặt xe công nghệ hoặc tàu cao tốc (riêng tại Kuala Lumpur). Thời gian di chuyển thường dao động từ 20 đến 60 phút tùy sân bay và loại phương tiện được chọn.
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
KLIA Ekspres | Khoảng 28 phút | Khoảng 55 MYR (~300.000 VND) | Tàu chạy thẳng từ sân bay KLIA đến KL Sentral, không dừng giữa chừng. Hoạt động từ 05:00 - 00:00, 15 - 20 phút/chuyến. |
KLIA Transit | Khoảng 35 phút | Khoảng 35 MYR (~200.000 VND) | Tàu dừng tại các trạm trung gian như Salak Tinggi, Putrajaya & Cyberjaya trước khi đến KL Sentral. Hoạt động từ 05:00 - 23:00. |
Xe buýt sân bay | 60 - 90 phút | Từ 10 MYR (~55.000 VND) | Nhiều tuyến như Aerobus, Airport Coach hoạt động từ 06:00 - 23:00. Dừng tại KL Sentral, TBS,... Tần suất 30 - 45 phút/chuyến. |
Taxi | 45 - 60 phút | 75 - 120 MYR (~412.500 - 660.000 VND) | Gọi trực tiếp tại sảnh đợi hoặc đặt qua các ứng dụng gọi xe công nghệ. |
Xe đưa đón sân bay | 45 - 60 phút | 500.000 - 700.000 VND | Đặt trước qua Traveloka và hẹn giờ đón. Tài xế sẽ có mặt đúng giờ và đưa bạn về địa điểm đã đặt trước một cách nhanh chóng nhất. |
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
Xe buýt Rapid Penang | 44 - 80 phút | 2.7 - 4 MYR (~15.853 - 23.486 VND) | Tuyến 401 và 401E từ sân bay đến KOMTAR, Cầu cảng,... Trạm xe nằm ngay tầng dưới sảnh đến. Hoạt động từ 05:20 - 22:30. |
Taxi | Khoảng 30 phút | 20 - 40 MYR (~117.430 - 234.859 VND) | Gọi trực tiếp tại sảnh chờ. Một số hãng taxi uy tín như George Town Taxi, Melewar Taxi,... |
Xe công nghệ | 20 - 40 phút | Khoảng 26 MYR (~152.658 VND) | Nhập điểm đến trên ứng dụng gọi xe, tài xế sẽ đưa bạn đến tận nơi. |
Xe đưa đón sân bay | 20 - 40 phút | 400.000 - 700.000 VND/xe | Đặt qua ứng dụng Traveloka, hẹn giờ đón và điểm đến. Tài xế sẽ có mặt đúng giờ và đưa bạn đến trung tâm một cách nhanh chóng. |
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
Taxi | 20 - 30 phút | 20 - 40 MYR (~117.430 - 234.859 VND) | Bắt taxi trực tiếp tại sân bay. Có thể thương lượng giá trước với tài xế. Phù hợp cho nhóm đi đông người hoặc có nhiều hành lý. |
Xe công nghệ | 20 - 30 phút | 20 - 35 MYR (~117.000 - 205.000 VND) | Đặt xe qua ứng dụng gọi xe công nghệ. Tiện lợi, dễ sử dụng, thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ. |
Thuê xe ô tô tự lái | 30 - 40 phút | 20 - 35 MYR/ngày (~117.000 - 205.000 VND) | Thuê xe tại sân bay hoặc đặt trước. Yêu cầu có bằng lái còn hạn và kinh nghiệm lái xe. Tiện lợi cho hành trình khám phá quanh đảo. |
Thuê xe máy | 30 - 40 phút | 75.000 - 150.000 VND/ngày | Phù hợp để di chuyển linh hoạt, ngắm cảnh. Có thể thuê tại sân bay hoặc thị trấn Kuah. |
Xe đưa đón sân bay | 20 - 30 phút | 450.000 - 1.800.000 VND/xe | Đặt trước qua Traveloka. Tài xế sẽ đón bạn tận nơi và đưa bạn về trung tâm đảo một cách nhanh chóng. Các lựa chọn xe gồm Sedan, MPV, Mini MPV,... |
Lưu ý: Giá mỗi phương tiện trên được tính dựa trên quãng đường di chuyển và có thể thay đổi theo hãng và thời gian đặt xe (Chưa bao gồm các phí phụ thu).
Du lịch Malaysia là hành trình lý tưởng để khám phá sự giao thoa văn hóa giữa Á và Âu, từ phố cổ George Town đến những thánh đường Hồi giáo tráng lệ ở Putrajaya. Để có trải nghiệm trọn vẹn, du khách nên tìm hiểu trước qua những kinh nghiệm du lịch sau đây:
Thành phố du lịch | Mô tả |
---|---|
Kuala Lumpur | Thủ đô hiện đại với những công trình biểu tượng như Tháp đôi Petronas, phố đi bộ Bukit Bintang và các trung tâm mua sắm sầm uất. |
George Town (Penang) | Phố cổ di sản thế giới UNESCO với kiến trúc cổ kính, nghệ thuật đường phố sống động và nền ẩm thực độc đáo. |
Langkawi | Hòn đảo thiên đường với bãi biển tuyệt đẹp, cầu Sky Bridge nổi tiếng và hoạt động giải trí biển hấp dẫn. |
Malacca (Melaka) | Thành phố cổ kính với lịch sử phong phú, pha trộn văn hóa Bồ Đào Nha, Hà Lan và Trung Hoa. |
Kota Kinabalu | Điểm đến lý tưởng cho người yêu thiên nhiên, gần công viên quốc gia Kinabalu và bờ biển Sabah hoang sơ. |
Ipoh | Nổi bật với các quán cà phê cổ, đền chùa trong hang động và ẩm thực độc đáo của người Hoa. |
Johor Bahru | Thành phố biên giới giáp Singapore, nổi tiếng với Legoland và các trung tâm mua sắm lớn. |
Đặc sản | Mô tà |
---|---|
Nasi Lemak | Món cơm dừa truyền thống của Malaysia, ăn kèm với cá cơm chiên, trứng luộc, đậu phộng, dưa leo và sambal cay nồng. |
Char Kway Teow | Món hủ tiếu xào nổi tiếng với sợi mì dẹp dai xào cùng tôm, trứng, giá và nước tương đậm đà. Món ăn có mùi thơm đặc trưng từ chảo nóng và thường thấy ở Penang. |
Laksa | Món mì nước mang hương vị chua cay, kết hợp giữa nước dùng từ cá hoặc tôm cùng sợi mì dai, rau thơm, trứng và sambal. |
Satay | Xiên thịt nướng (thường là gà hoặc bò) được ướp gia vị đặc trưng, nướng than và ăn kèm sốt đậu phộng, dưa leo và bánh gạo. Món ăn vặt phổ biến khắp Malaysia. |
Roti Canai | Bánh mì giòn rụm, thường ăn sáng cùng cà ri cá hoặc cà ri gà. |
Cơm gà Hải Nam | Cơm gà Hải Nam gồm cơm được nấu từ nước luộc gà, thịt gà luộc mềm mọng và nước chấm gừng, tỏi cay nhẹ. |
Teh Tarik | Trà sữa kéo - đồ uống quốc dân của Malaysia, được pha từ trà đen, sữa đặc và “kéo” qua lại để tạo bọt mịn. Thường dùng kèm các món ăn sáng hoặc món ngọt. |
Hoạt động vui chơi | Địa điểm trải nghiệm |
---|---|
Lặn biển và ngắm san hô | Quần đảo Perhentian, đảo Tioman |
Đi cáp treo và cầu kính | Langkawi Sky Bridge và SkyCab |
Tham quan di sản thế giới | George Town (Penang), Melaka |
Ghé thăm công viên giải trí | Genting SkyWorlds, Sunway Lagoon,... |
Mua sắm hàng hiệu và đồ địa phương | Pavilion KL, Central Market |
Khách sạn | Mô tả |
---|---|
The Majestic Hotel Kuala Lumpur | Khách sạn 5 sao mang phong cách thuộc địa, nổi bật với dịch vụ trà chiều sang trọng. |
Eastern & Oriental Hotel | Khách sạn lịch sử bên bờ biển George Town, kết hợp hài hòa giữa cổ điển và hiện đại. |
The Datai Langkawi | Khu nghỉ dưỡng cao cấp giữa rừng nguyên sinh và biển, nổi bật với kiến trúc hòa hợp thiên nhiên. |
Quà lưu niệm | Mô tả |
---|---|
Socola sầu riêng | Đặc sản độc đáo kết hợp vị sầu riêng và socola, thích hợp làm quà cho người thích hương vị lạ. |
Trà Boh Cameron | Loại trà nổi tiếng trồng ở cao nguyên Cameron, có hương thơm thanh nhẹ. |
Teh Tarik đóng gói | Trà sữa truyền thống dạng hòa tan, tiện lợi mang về làm quà. |
Nếu bạn đang tìm cách tối ưu hóa chi phí cho chuyến du lịch đến Malaysia, việc lên kế hoạch sớm là điều quan trọng. Truy cập Traveloka để săn vé máy bay đi Malaysia giá rẻ, đặt phòng khách sạn lý tưởng, vé xe khách uy tín và khám phá các tour du lịch, vé tham quan, vé vui chơi giải trí Traveloka hấp dẫn.Việc chuẩn bị từ bây giờ không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn mang lại một kỳ nghỉ trọn vẹn và đáng nhớ tại Malaysia!