Vé máy bay đi Úc luôn là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn khám phá xứ sở chuột túi nổi tiếng với những thành phố hiện đại và thiên nhiên hoang dã tuyệt đẹp. Từ Sydney sôi động đến Melbourne nghệ thuật hay những bãi biển trải dài bất tận, Úc hứa hẹn mang đến hành trình đầy màu sắc. Hãy nhanh tay săn vé máy bay đi Úc giá tốt để tận hưởng kỳ nghỉ đáng mơ ước cùng gia đình và bạn bè!
Dưới đây là những thông tin cơ bản về các sân bay nổi bật tại Úc mà bạn có thể tham khảo:
Thông tin cơ bản | Sân bay Sydney Kingsford Smith | Sân bay Melbourne Tullamarine | Sân bay Brisbane |
---|---|---|---|
Tên - Mã sân bay | Cảng hàng không quốc tế Sydney Kingsford Smith - SYD | Cảng hàng không quốc tế Melbourne Tullamarine - MEL | Cảng hàng không quốc tế Brisbane - BNE |
Địa chỉ | Mascot NSW 2020, Úc | Melbourne Airport VIC 3045, Úc | Airport Dr, Brisbane Airport QLD 4008, Úc |
Khoảng cách đến trung tâm | 8 km | 23 km | 17 km |
Các nhà ga đến | Nhà ga quốc tế: Terminal 1 | Nhà ga quốc tế: Terminal 2 & Terminal 4 | Nhà ga quốc tế: International Terminal (T1) |
Không chỉ cung cấp các giá vé máy bay đi Úc giá bao nhiêu từ TPHCM đi Úc, Traveloka còn mang đến các giá vé máy bay Việt Nam đi Úc và giá vé vé máy bay đi Úc bao nhiêu tiền, vé máy bay đi Úc hạng Thương Gia, vé máy bay đi Úc khứ hồi giá rẻ, giá vé máy bay đi Úc Vietnam Airlines, vé máy bay hạng Thương Gia đi Úc phù hợp với túi tiền của bạn.
Vậy vé máy bay từ Việt Nam sang Úc bao nhiêu tiền?
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc dao động từ 9.554.998 - 126.973.798 VND (hạng Phổ Thông), còn với hạng Thương Gia dao động từ 33.471.591 - 148.994.896 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) Úc dao động từ 19.109.995 - 153.179.816 VND VND (hạng Phổ Thông), còn với hạng Thương Gia dao động từ 43.835.843 - 297.989.791 VND.
Bảng giá vé máy bay đi Úc mới nhất
Hãng bay | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|
Vietnam Airlines | 11.988.210 VND | 24.502.201 VND | Đặt ngay |
Vietjet Air | 16.622.470 VND | 21.098.975 VND | Đặt ngay |
Cathay Pacific | 9.554.998 VND | 19.109.995 VND | Đặt ngay |
China Southern Airlines | 13.945.143 VND | 27.890.285 VND | Đặt ngay |
China Airlines | 20.319.533 VND | 40.639.066 VND | Đặt ngay |
Xiamen Air | 17.740.399 VND | 34.710.859 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Bảng vé máy bay đi Úc phía trên đã bao gồm giá vé các chặng nối chuyến, thuế phí và thay đổi theo thời điểm đặt vé, tiện ích chuyến bay cùng như bảo hiểm du lịch bạn đã chọn.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của Vietnam Airlines dao động từ 12.323.350 - 51.056.797 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 50.937.996 - 57.080.186 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của Vietnam Airlines dao động từ 24.184.000 - 58.197.767 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 101.875.992 - 132.675.293 VND.
Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 15.842.907 VND | 31.685.813 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 12.323.350 VND | 24.184.000 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Phổ thông | 13.281.706 VND | 26.563.412 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Phổ thông | 50.799.093 VND | 58.197.767 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Phổ thông | 13.816.808 VND | 27.633.615 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Sydney | Phổ thông | 13.788.950 VND | 27.577.900 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Thương gia | 51.056.797 VND | 132.675.293 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Thương gia | 50.937.996 VND | 101.875.992 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Thương gia | 53.741.291 VND | 107.482.581VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Thương gia | 54.331.800 VND | 108.663.599 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Thương gia | 54.336.292 VND | 108.672.583 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Sydney | Thương gia | 57.080.186 VND | 114.160.371 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Thời điểm đặt vé, bảo hiểm du lịch và các tiện ích đi kèm trong hành trình bay là những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé máy bay đi Úc của Vietnam Airlines trên Traveloka (đã bao gồm thuế, phí và các chuyến bay nối chuyến).
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của Cathay Pacific dao động từ 9.554.998 -16.735.589 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 9.238.943 - 35.737.378 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của Cathay Pacific dao động từ 19.109.995 - 33.471.178 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 78.753.034 - 124.794.459 VND.
Bảng giá vé máy bay Cathay Pacific đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 12.450.472 VND | 24.900.943 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 9.554.998 VND | 19.109.995 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Phổ thông | 11.607.926 VND | 28.519.000 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Phổ thông | 16.735.589 VND | 33.471.178 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Phổ thông | 10.797.030 VND | 21.594.059 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Sydney | Phổ thông | 11.528.070 VND | 22.768.113 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Thương gia | 39.376.517 VND | 78.753.034 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Thương gia | 41.508.399 VND | 83.016.798 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Thương gia | 44.668.019 VND | 89.336.038 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Thương gia | 39.441.396 VND | 78.882.792 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Thương gia | 41.781.868 VND | 83.563.736 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Sydney | Thương gia | 62.397.230 VND | 124.794.459 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Giá vé máy bay đi Úc trên đã bao gồm giá vé nối chuyến và các loại thuế phí khác.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của Xiamen Air dao động từ 19.640.389 - 30.423.367 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 84.924.525 - 85.632.539 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của Xiamen Air dao động từ 37.281.952 - 39.556.967 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 104.398.007 - 120.085.803 VND.
Bảng giá vé máy bay Xiamen Air đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 30.423.367 VND | 39.556.967 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 28.038.402 VND | 37.281.952 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Phổ thông | 19.640.389 VND | 39.280.777 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Thương gia | 85.632.539 VND | 120.085.803 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Thương gia | 84.924.525 VND | 104.398.007 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Giá vé máy bay đi Úc trên Traveloka đã gồm các loại thuế phí và giá vé bay nối chuyến và các chi phí phụ khác.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của China Airlines dao động từ 20.319.533 - 22.441.525 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 45.183.981 - 46.053.086 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của China Airlines dao động từ 40.639.066 - 44.883.049 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 76.528.335 - 92.106.172 VND.
Bảng giá vé máy bay China Airlines đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 22.441.525 VND | 44.883.049 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 20.319.533 VND | 40.639.066 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Phổ thông | 21.649.210 VND | 35.717.481 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Thương gia | 45.183.981 VND | 90.367.962 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Thương gia | 38.264.168 VND | 76.528.335 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Thương gia | 46.053.086 VND | 92.106.172 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Bảng giá vé trên chỉ mang tính chất tham khảo và giá vé có thể thay đổi tùy vào các chi phí phụ thu khách trên chuyến bay cũng như bảo hiểm du lịch.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của China Southern Airlines dao động từ 13.354.364 - 18.189.826 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 47.360.788 - 95.095.474 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của China Southern Airlines dao động từ 26.708.728 - 36.379.651 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 94.721.576 - 190.190.948 VND.
Bảng giá vé máy bay China Southern Airlines đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 13.354.364 VND | 26.708.728 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 14.051.877 VND | 28.103.753 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Phổ thông | 17.490.343 VND | 34.980.685 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Phổ thông | 18.189.826 VND | 36.379.651 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Thương gia | 47.360.788 VND | 94.721.576 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Thương gia | 95.095.474 VND | 190.190.948 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Thương gia | 53.826.031 VND | 107.652.062 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Thương gia | 74.551.461 VND | 149.102.921 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Để tạo thuận lợi cho khách hàng, giá vé đi Úc Cathay Pacific hiển thị trên Traveloka đã bao gồm giá vé bay nối chuyến và các loại thuế phí khác nhưng giá vé chưa bao gồm chi phí tiện ích chuyến bay và bảo hiểm du lịch.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của Vietjet Air dao động từ 10.050.545 - 26.337.504 VND (hạng Phổ Thông).
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của Vietjet Air dao động từ 16.912.176 - 32.674.871 VND (hạng Phổ Thông).
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 10.050.545 VND | 16.912.176 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 16.645.355 VND | 21.115.890 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Phổ thông | 14.712.879 VND | 20.278.909 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Phổ thông | 24.174.504 VND | 28.970.404 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Sydney | Phổ thông | 26.337.504 VND | 32.674.871 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Khi du lịch đến Úc, bạn cần cân nhắc các yếu tố như bảo hiểm du lịch, tiện ích chuyến bay, thuế phí và giá vé máy bay bao gồm cả vé nối chuyến.
Công dân Việt Nam cần xin visa để có thể du lịch đến Úc. Trước khi thực hiện chuyến du lịch đến Úc, bạn sẽ cần chuẩn bị hồ sơ xin visa Úc để có thể nhập cảnh thuận lợi tại các sân bay và nhiều sân bay khác thuộc quốc gia Úc
Sau đây là các tài liệu giấy tờ cần thiết bạn nên chuẩn bị trong hồ sơ xin visa du lịch đến Úc:
Thông tin chi tiết về cách đăng ký dịch vụ Visa Úc thành công, bạn truy cập tại đây nhé!
Trong trường hợp các sân bay Úc là điểm dừng nối chuyến của bạn, bạn sẽ kiểm tra visa của nước bạn cần đến có nằm trong diện cần làm visa quá cảnh tại Úc hay không? Nếu nước bạn cần đến nằm trong diện được miễn thị thực tại Úc, bạn sẽ không cần làm visa quá cảnh. Ngược lại, bạn sẽ cần làm visa quá cảnh để có thể nhập cảnh thuận lợi tại các sân bay Úc.
Nếu bạn có chuyến bay quá cảnh tại các sân bay Úc, bạn có nhiều thời gian rảnh và muốn tận dụng chút thời gian của bản thân để khám phá đất nước ngàn hoa? Các tour transit sân bay sẽ là ý tưởng tuyệt vời dành cho mong muốn của bạn, bạn sẽ cần có vé máy bay TPHCM đi Úc/ vé máy bay Hà Nội đi Úc/ vé máy bay Đà Nẵng đi Úc, thời gian quá cảnh từ 6 tiếng trở lên và visa còn hiệu lực.
Một số địa điểm du lịch hấp dẫn mà bạn có thể lựa chọn tham gia khi quá cảnh tại các sân bay ở Úc như:
Sau khi đã tìm hiểu và tham khảo các giá vé máy bay từ Việt Nam sang Úc, các quy định về hành lý xách tay và hành lý ký gửi trên chuyến bay đến Úc là điều tiếp theo bạn nên bắt đầu tìm hiểu. Để bạn không gặp phải trường hợp bị nhân viên hải quan yêu cầu kiểm tra hành lý, hoặc bắt bỏ các đồ vật cấm ngay tại sân bay, sau đây sẽ là danh sách các đồ vật bạn không nên bỏ vào hành lý du lịch.
Những vật phẩm/ vật dụng không được phép mang theo khi bay đến Úc
Những vật phẩm/ vật dụng không được để trong hành lý xách tay khi bay đến Úc
Những vật phẩm/ vật dụng không được để trong hành lý ký gửi khi bay đến Úc
Quy định về chất lỏng và thực phẩm được phép vào Úc
Chất lỏng:
Thực phẩm:
Từ các sân bay tại Úc, du khách có thể dễ dàng di chuyển vào trung tâm thành phố bằng nhiều phương tiện như tàu điện, xe buýt, taxi hoặc dịch vụ đưa đón riêng. Hệ thống giao thông thuận tiện và hiện đại giúp bạn nhanh chóng bắt đầu hành trình khám phá xứ sở chuột túi.
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
Tàu hỏa Airport Link | Khoảng 13 phút | 16 - 18 AUD (~272.000 - 306.000 VND) | Ga tàu nằm ngay trong khuôn viên sân bay, bạn chỉ cần theo biển chỉ dẫn “Train” để đến trung tâm Sydney một cách nhanh chóng và thuận tiện. |
Taxi | 20 - 30 phút | 45 - 65 AUD (~765.000 - 1.105.000 VND) | Có sẵn tại khu vực taxi bên ngoài các nhà ga T1, T2, T3; tài xế sẽ đưa bạn về tận khách sạn hoặc điểm hẹn trong thành phố. |
Xe buýt công cộng | 45 - 60 phút | 25 - 35 AUD (~425.000 - 595.000 VND) | Bạn có thể bắt xe buýt tuyến 400 từ trạm xe buýt gần nhà ga đến các điểm trung chuyển, sau đó chuyển tuyến nếu cần để vào trung tâm. |
Thuê xe tự lái | 20 - 30 phút | 80 - 100 AUD (~1.360.000 - 1.700.000 VND) | Nhiều hãng thuê xe nổi tiếng có quầy tại sân bay, bạn có thể dễ dàng thuê xe và lái thẳng đến khách sạn. |
Xe đưa đón sân bay | 20 - 30 phút | 1.300.000 - 3.000.000 VND | Bạn có thể đặt xe đưa đón riêng trước chuyến bay qua Traveloka, tài xế sẽ chờ sẵn và hỗ trợ hành lý. |
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
Xe buýt SkyBus | 30 - 45 phút | 18 - 20 AUD (~306.000 - 340.000 VND) | SkyBus chạy liên tục từ sân bay đến Ga Southern Cross, phù hợp cho khách có hành lý và muốn tiết kiệm chi phí. |
Taxi | Khoảng 30 phút | 45 - 60 AUD (~765.000 - 1.020.000 VND) | Taxi xếp hàng sẵn ở tầng trệt các nhà ga T1 - T4, bạn chỉ cần ra khu vực đón khách để lên xe. |
Xe buýt công cộng | 60 - 90 phút | 4 - 6 AUD (~68.000 - 102.000 VND) | Bạn có thể bắt xe buýt số 901 từ nhà ga T4, sau đó cần đổi xe hoặc tàu điện để vào trung tâm Melbourne. |
Thuê xe tự lái | ~30 phút | 35 - 50 AUD (~595.000 - 850.000 VND) | Các quầy thuê xe đặt ngay trong khu vực đến, rất thuận tiện để bạn tự lái xe về khách sạn. |
Xe đưa đón sân bay | 20 - 30 phút | 1.400.000 - 2.400.000 VND | Đặt trước dịch vụ đưa đón riêng của Traveloka, tài xế sẽ đón tận cửa nhà ga, phù hợp khi đi theo nhóm hoặc gia đình. |
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
Tàu điện Airtrain | Khoảng 20 phút | 20 - 32 AUD (~340.000 - 544.000 VND) | Bạn chỉ cần ra ga Airtrain ngay trong sân bay để lên tàu chạy thẳng đến Ga Trung tâm Brisbane, nhanh chóng và tiện lợi. |
Taxi | 20 - 30 phút | 45 - 60 AUD (~765.000 - 1.020.000 VND) | Các hãng taxi luôn chờ sẵn tại khu vực taxi của nhà ga nội địa và quốc tế, thuận tiện để về thẳng khách sạn. |
Xe công nghệ | 20 - 30 phút | 35 - 50 AUD (~595.000 - 850.000 VND) | Bạn chỉ cần đặt xe qua ứng dụng di động, đến khu vực đón xe công nghệ đã chỉ định để gặp tài xế. |
Xe buýt công cộng | 40 - 50 phút | 4 - 6 AUD (~68.000 - 102.000 VND) | Đi xe buýt tuyến 590 hoặc 569 từ sân bay, có thể cần đổi tuyến tại các điểm trung chuyển để về trung tâm. |
Xe đưa đón sân bay | 20 - 30 phút | 2.000.000 - 3.200.000 VND | Đặt xe đưa đón riêng trước chuyến bay qua Traveloka, lái xe sẽ đợi bạn tại sảnh đến và hỗ trợ mang hành lý. |
Lưu ý: Giá mỗi phương tiện trên được tính dựa trên quãng đường di chuyển và có thể thay đổi theo hãng và thời gian đặt xe (Chưa bao gồm các phí phụ thu).
Du lịch Úc luôn mang đến cho du khách những trải nghiệm đáng nhớ với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, các thành phố hiện đại và nền văn hóa đa dạng. Để chuyến đi thêm trọn vẹn, bạn nên tìm hiểu trước những kinh nghiệm du lịch Úc dưới đây:
Thành phố du lịch | Mô tả |
---|---|
Sydney | Thành phố sôi động với biểu tượng Nhà hát Opera, Cầu Cảng Sydney và những bãi biển nổi tiếng như Bondi Beach. |
Melbourne | Trung tâm văn hóa nghệ thuật của Úc với các quán cà phê phong cách, nghệ thuật đường phố và những lễ hội quanh năm. |
Brisbane | Thành phố nhiệt đới năng động, gần Gold Coast và các đảo san hô, thích hợp cho những chuyến dã ngoại và hoạt động ngoài trời. |
Perth | Thành phố yên bình bên bờ Ấn Độ Dương, nổi tiếng với công viên Kings Park và bãi biển Cottesloe tuyệt đẹp. |
Adelaide | Thành phố của lễ hội và rượu vang, nổi tiếng với các vườn nho Barossa Valley và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. |
Hobart | Thủ phủ Tasmania, quyến rũ bởi kiến trúc cổ kính, bảo tàng MONA độc đáo và cảnh quan hoang sơ. |
Đặc sản | Mô tà |
---|---|
Meat Pie | Bánh nướng nhân thịt bò, sốt gravy đậm đà – món ăn quốc dân của người Úc. |
Vegemite Toast | Bánh mì phết Vegemite – một loại bơ mặn đen đặc trưng, hương vị khó quên. |
Lamington | Bánh bông lan phủ socola và dừa vụn, thường xuất hiện trong các buổi trà chiều. |
Pavlova | Món tráng miệng làm từ lòng trắng trứng, có vỏ giòn bên ngoài, mềm bên trong, phủ kem tươi và trái cây tươi. |
Barramundi | Cá Barramundi nướng hoặc áp chảo, được phục vụ phổ biến ở các nhà hàng ven biển. |
Kangaroo Steak | Thịt kangaroo tươi ngon, ít mỡ, thường được nướng hoặc áp chảo ăn kèm rau củ. |
Fish and Chips | Món cá tẩm bột chiên giòn ăn kèm khoai tây chiên, lý tưởng để thưởng thức tại các bãi biển. |
Hoạt động vui chơi | Địa điểm trải nghiệm |
---|---|
Lặn ngắm san hô | Rạn san hô Great Barrier Reef, Cairns |
Lướt sóng | Bondi Beach, Sydney |
Khám phá thủy cung | SEA LIFE Sydney Aquarium, SEA LIFE Sunshine Coast |
Tham quan vườn nho | Thung lũng rượu vang Barossa Valley, Adelaide |
Khám phá đảo Kangaroo | Đảo Kangaroo, Nam Úc |
Khách sạn | Mô tả |
---|---|
Park Hyatt Sydney | Khách sạn 5 sao sang trọng với view nhìn thẳng Nhà hát Opera và Cầu Cảng Sydney. |
The Langham Melbourne | Nổi bật với phong cách cổ điển thanh lịch, dịch vụ spa đẳng cấp. |
W Brisbane | Khách sạn hiện đại bên bờ sông Brisbane, phong cách trẻ trung và hồ bơi rooftop ấn tượng. |
Quà lưu niệm | Mô tả |
---|---|
Rượu vang Úc | Các loại rượu vang nổi tiếng từ Barossa Valley, Hunter Valley. |
Mật ong Manuka | Món quà sức khỏe được ưa chuộng, nổi bật với công dụng kháng khuẩn. |
Mỹ phẩm thiên nhiên Úc | Các sản phẩm dưỡng da chiết xuất từ thiên nhiên như dầu tràm trà, kem nhau thai cừu. |
Không chỉ mang đến các giá vé máy bay từ TPHCM đi Úc , giá vé máy bay từ Hà Nội đi Úc hay giá vé máy bay Úc giá rẻ khác, Traveloka còn có các phòng khách sạn Úc với giá hợp lý và vô cùng chất lượng. Bạn còn có cơ hội tiết kiệm một khoản nhỏ cho chuyến bay giữa Việt Nam và Úc với các mã giảm giá vé máy bay Traveloka hấp dẫn đấy. Đặc biệt, bạn tuyệt đối không nên bỏ qua các tour du lịch, vé tham quan, vé vui chơi giải trí Traveloka giá rẻ trên ứng dụng để chuyến đi không chỉ rẻ mà còn vui vẻ hết nấc nữa nhé. Truy cập ứng dụng Traveloka từ hôm nay để thoải mái vi vu tại Úc nhé!
Vé máy bay đi Úc luôn là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn khám phá xứ sở chuột túi nổi tiếng với những thành phố hiện đại và thiên nhiên hoang dã tuyệt đẹp. Từ Sydney sôi động đến Melbourne nghệ thuật hay những bãi biển trải dài bất tận, Úc hứa hẹn mang đến hành trình đầy màu sắc. Hãy nhanh tay săn vé máy bay đi Úc giá tốt để tận hưởng kỳ nghỉ đáng mơ ước cùng gia đình và bạn bè!
Dưới đây là những thông tin cơ bản về các sân bay nổi bật tại Úc mà bạn có thể tham khảo:
Thông tin cơ bản | Sân bay Sydney Kingsford Smith | Sân bay Melbourne Tullamarine | Sân bay Brisbane |
---|---|---|---|
Tên - Mã sân bay | Cảng hàng không quốc tế Sydney Kingsford Smith - SYD | Cảng hàng không quốc tế Melbourne Tullamarine - MEL | Cảng hàng không quốc tế Brisbane - BNE |
Địa chỉ | Mascot NSW 2020, Úc | Melbourne Airport VIC 3045, Úc | Airport Dr, Brisbane Airport QLD 4008, Úc |
Khoảng cách đến trung tâm | 8 km | 23 km | 17 km |
Các nhà ga đến | Nhà ga quốc tế: Terminal 1 | Nhà ga quốc tế: Terminal 2 & Terminal 4 | Nhà ga quốc tế: International Terminal (T1) |
Không chỉ cung cấp các giá vé máy bay đi Úc giá bao nhiêu từ TPHCM đi Úc, Traveloka còn mang đến các giá vé máy bay Việt Nam đi Úc và giá vé vé máy bay đi Úc bao nhiêu tiền, vé máy bay đi Úc hạng Thương Gia, vé máy bay đi Úc khứ hồi giá rẻ, giá vé máy bay đi Úc Vietnam Airlines, vé máy bay hạng Thương Gia đi Úc phù hợp với túi tiền của bạn.
Vậy vé máy bay từ Việt Nam sang Úc bao nhiêu tiền?
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc dao động từ 9.554.998 - 126.973.798 VND (hạng Phổ Thông), còn với hạng Thương Gia dao động từ 33.471.591 - 148.994.896 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) Úc dao động từ 19.109.995 - 153.179.816 VND VND (hạng Phổ Thông), còn với hạng Thương Gia dao động từ 43.835.843 - 297.989.791 VND.
Bảng giá vé máy bay đi Úc mới nhất
Hãng bay | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|
Vietnam Airlines | 11.988.210 VND | 24.502.201 VND | Đặt ngay |
Vietjet Air | 16.622.470 VND | 21.098.975 VND | Đặt ngay |
Cathay Pacific | 9.554.998 VND | 19.109.995 VND | Đặt ngay |
China Southern Airlines | 13.945.143 VND | 27.890.285 VND | Đặt ngay |
China Airlines | 20.319.533 VND | 40.639.066 VND | Đặt ngay |
Xiamen Air | 17.740.399 VND | 34.710.859 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Bảng vé máy bay đi Úc phía trên đã bao gồm giá vé các chặng nối chuyến, thuế phí và thay đổi theo thời điểm đặt vé, tiện ích chuyến bay cùng như bảo hiểm du lịch bạn đã chọn.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của Vietnam Airlines dao động từ 12.323.350 - 51.056.797 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 50.937.996 - 57.080.186 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của Vietnam Airlines dao động từ 24.184.000 - 58.197.767 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 101.875.992 - 132.675.293 VND.
Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 15.842.907 VND | 31.685.813 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 12.323.350 VND | 24.184.000 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Phổ thông | 13.281.706 VND | 26.563.412 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Phổ thông | 50.799.093 VND | 58.197.767 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Phổ thông | 13.816.808 VND | 27.633.615 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Sydney | Phổ thông | 13.788.950 VND | 27.577.900 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Thương gia | 51.056.797 VND | 132.675.293 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Thương gia | 50.937.996 VND | 101.875.992 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Thương gia | 53.741.291 VND | 107.482.581VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Thương gia | 54.331.800 VND | 108.663.599 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Thương gia | 54.336.292 VND | 108.672.583 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Sydney | Thương gia | 57.080.186 VND | 114.160.371 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Thời điểm đặt vé, bảo hiểm du lịch và các tiện ích đi kèm trong hành trình bay là những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé máy bay đi Úc của Vietnam Airlines trên Traveloka (đã bao gồm thuế, phí và các chuyến bay nối chuyến).
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của Cathay Pacific dao động từ 9.554.998 -16.735.589 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 9.238.943 - 35.737.378 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của Cathay Pacific dao động từ 19.109.995 - 33.471.178 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 78.753.034 - 124.794.459 VND.
Bảng giá vé máy bay Cathay Pacific đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 12.450.472 VND | 24.900.943 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 9.554.998 VND | 19.109.995 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Phổ thông | 11.607.926 VND | 28.519.000 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Phổ thông | 16.735.589 VND | 33.471.178 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Phổ thông | 10.797.030 VND | 21.594.059 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Sydney | Phổ thông | 11.528.070 VND | 22.768.113 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Thương gia | 39.376.517 VND | 78.753.034 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Thương gia | 41.508.399 VND | 83.016.798 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Thương gia | 44.668.019 VND | 89.336.038 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Thương gia | 39.441.396 VND | 78.882.792 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Thương gia | 41.781.868 VND | 83.563.736 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Sydney | Thương gia | 62.397.230 VND | 124.794.459 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Giá vé máy bay đi Úc trên đã bao gồm giá vé nối chuyến và các loại thuế phí khác.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của Xiamen Air dao động từ 19.640.389 - 30.423.367 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 84.924.525 - 85.632.539 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của Xiamen Air dao động từ 37.281.952 - 39.556.967 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 104.398.007 - 120.085.803 VND.
Bảng giá vé máy bay Xiamen Air đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 30.423.367 VND | 39.556.967 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 28.038.402 VND | 37.281.952 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Phổ thông | 19.640.389 VND | 39.280.777 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Thương gia | 85.632.539 VND | 120.085.803 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Thương gia | 84.924.525 VND | 104.398.007 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Giá vé máy bay đi Úc trên Traveloka đã gồm các loại thuế phí và giá vé bay nối chuyến và các chi phí phụ khác.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của China Airlines dao động từ 20.319.533 - 22.441.525 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 45.183.981 - 46.053.086 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của China Airlines dao động từ 40.639.066 - 44.883.049 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 76.528.335 - 92.106.172 VND.
Bảng giá vé máy bay China Airlines đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 22.441.525 VND | 44.883.049 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 20.319.533 VND | 40.639.066 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Phổ thông | 21.649.210 VND | 35.717.481 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Thương gia | 45.183.981 VND | 90.367.962 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Thương gia | 38.264.168 VND | 76.528.335 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Melbourne | Thương gia | 46.053.086 VND | 92.106.172 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Bảng giá vé trên chỉ mang tính chất tham khảo và giá vé có thể thay đổi tùy vào các chi phí phụ thu khách trên chuyến bay cũng như bảo hiểm du lịch.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của China Southern Airlines dao động từ 13.354.364 - 18.189.826 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 47.360.788 - 95.095.474 VND.
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của China Southern Airlines dao động từ 26.708.728 - 36.379.651 VND (hạng Phổ Thông), còn với (hạng Thương Gia) dao động từ 94.721.576 - 190.190.948 VND.
Bảng giá vé máy bay China Southern Airlines đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 13.354.364 VND | 26.708.728 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 14.051.877 VND | 28.103.753 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Phổ thông | 17.490.343 VND | 34.980.685 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Phổ thông | 18.189.826 VND | 36.379.651 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Melbourne | Thương gia | 47.360.788 VND | 94.721.576 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Thương gia | 95.095.474 VND | 190.190.948 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Thương gia | 53.826.031 VND | 107.652.062 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Thương gia | 74.551.461 VND | 149.102.921 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Để tạo thuận lợi cho khách hàng, giá vé đi Úc Cathay Pacific hiển thị trên Traveloka đã bao gồm giá vé bay nối chuyến và các loại thuế phí khác nhưng giá vé chưa bao gồm chi phí tiện ích chuyến bay và bảo hiểm du lịch.
Giá vé máy bay 1 chiều đi Úc của Vietjet Air dao động từ 10.050.545 - 26.337.504 VND (hạng Phổ Thông).
Giá vé máy bay khứ hồi (2 chiều) đi Úc của Vietjet Air dao động từ 16.912.176 - 32.674.871 VND (hạng Phổ Thông).
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air đi Úc
Chặng bay | Hạng ghế | Giá vé một chiều thấp nhất (VND) | Giá vé khứ hồi thấp nhất (VND) | Đặt vé |
---|---|---|---|---|
Hà Nội - Melbourne | Phổ thông | 10.050.545 VND | 16.912.176 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Melbourne | Phổ thông | 16.645.355 VND | 21.115.890 VND | Đặt ngay |
Hà Nội - Sydney | Phổ thông | 14.712.879 VND | 20.278.909 VND | Đặt ngay |
TP.HCM - Sydney | Phổ thông | 24.174.504 VND | 28.970.404 VND | Đặt ngay |
Đà Nẵng - Sydney | Phổ thông | 26.337.504 VND | 32.674.871 VND | Đặt ngay |
Lưu ý: Khi du lịch đến Úc, bạn cần cân nhắc các yếu tố như bảo hiểm du lịch, tiện ích chuyến bay, thuế phí và giá vé máy bay bao gồm cả vé nối chuyến.
Công dân Việt Nam cần xin visa để có thể du lịch đến Úc. Trước khi thực hiện chuyến du lịch đến Úc, bạn sẽ cần chuẩn bị hồ sơ xin visa Úc để có thể nhập cảnh thuận lợi tại các sân bay và nhiều sân bay khác thuộc quốc gia Úc
Sau đây là các tài liệu giấy tờ cần thiết bạn nên chuẩn bị trong hồ sơ xin visa du lịch đến Úc:
Thông tin chi tiết về cách đăng ký dịch vụ Visa Úc thành công, bạn truy cập tại đây nhé!
Trong trường hợp các sân bay Úc là điểm dừng nối chuyến của bạn, bạn sẽ kiểm tra visa của nước bạn cần đến có nằm trong diện cần làm visa quá cảnh tại Úc hay không? Nếu nước bạn cần đến nằm trong diện được miễn thị thực tại Úc, bạn sẽ không cần làm visa quá cảnh. Ngược lại, bạn sẽ cần làm visa quá cảnh để có thể nhập cảnh thuận lợi tại các sân bay Úc.
Nếu bạn có chuyến bay quá cảnh tại các sân bay Úc, bạn có nhiều thời gian rảnh và muốn tận dụng chút thời gian của bản thân để khám phá đất nước ngàn hoa? Các tour transit sân bay sẽ là ý tưởng tuyệt vời dành cho mong muốn của bạn, bạn sẽ cần có vé máy bay TPHCM đi Úc/ vé máy bay Hà Nội đi Úc/ vé máy bay Đà Nẵng đi Úc, thời gian quá cảnh từ 6 tiếng trở lên và visa còn hiệu lực.
Một số địa điểm du lịch hấp dẫn mà bạn có thể lựa chọn tham gia khi quá cảnh tại các sân bay ở Úc như:
Sau khi đã tìm hiểu và tham khảo các giá vé máy bay từ Việt Nam sang Úc, các quy định về hành lý xách tay và hành lý ký gửi trên chuyến bay đến Úc là điều tiếp theo bạn nên bắt đầu tìm hiểu. Để bạn không gặp phải trường hợp bị nhân viên hải quan yêu cầu kiểm tra hành lý, hoặc bắt bỏ các đồ vật cấm ngay tại sân bay, sau đây sẽ là danh sách các đồ vật bạn không nên bỏ vào hành lý du lịch.
Những vật phẩm/ vật dụng không được phép mang theo khi bay đến Úc
Những vật phẩm/ vật dụng không được để trong hành lý xách tay khi bay đến Úc
Những vật phẩm/ vật dụng không được để trong hành lý ký gửi khi bay đến Úc
Quy định về chất lỏng và thực phẩm được phép vào Úc
Chất lỏng:
Thực phẩm:
Từ các sân bay tại Úc, du khách có thể dễ dàng di chuyển vào trung tâm thành phố bằng nhiều phương tiện như tàu điện, xe buýt, taxi hoặc dịch vụ đưa đón riêng. Hệ thống giao thông thuận tiện và hiện đại giúp bạn nhanh chóng bắt đầu hành trình khám phá xứ sở chuột túi.
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
Tàu hỏa Airport Link | Khoảng 13 phút | 16 - 18 AUD (~272.000 - 306.000 VND) | Ga tàu nằm ngay trong khuôn viên sân bay, bạn chỉ cần theo biển chỉ dẫn “Train” để đến trung tâm Sydney một cách nhanh chóng và thuận tiện. |
Taxi | 20 - 30 phút | 45 - 65 AUD (~765.000 - 1.105.000 VND) | Có sẵn tại khu vực taxi bên ngoài các nhà ga T1, T2, T3; tài xế sẽ đưa bạn về tận khách sạn hoặc điểm hẹn trong thành phố. |
Xe buýt công cộng | 45 - 60 phút | 25 - 35 AUD (~425.000 - 595.000 VND) | Bạn có thể bắt xe buýt tuyến 400 từ trạm xe buýt gần nhà ga đến các điểm trung chuyển, sau đó chuyển tuyến nếu cần để vào trung tâm. |
Thuê xe tự lái | 20 - 30 phút | 80 - 100 AUD (~1.360.000 - 1.700.000 VND) | Nhiều hãng thuê xe nổi tiếng có quầy tại sân bay, bạn có thể dễ dàng thuê xe và lái thẳng đến khách sạn. |
Xe đưa đón sân bay | 20 - 30 phút | 1.300.000 - 3.000.000 VND | Bạn có thể đặt xe đưa đón riêng trước chuyến bay qua Traveloka, tài xế sẽ chờ sẵn và hỗ trợ hành lý. |
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
Xe buýt SkyBus | 30 - 45 phút | 18 - 20 AUD (~306.000 - 340.000 VND) | SkyBus chạy liên tục từ sân bay đến Ga Southern Cross, phù hợp cho khách có hành lý và muốn tiết kiệm chi phí. |
Taxi | Khoảng 30 phút | 45 - 60 AUD (~765.000 - 1.020.000 VND) | Taxi xếp hàng sẵn ở tầng trệt các nhà ga T1 - T4, bạn chỉ cần ra khu vực đón khách để lên xe. |
Xe buýt công cộng | 60 - 90 phút | 4 - 6 AUD (~68.000 - 102.000 VND) | Bạn có thể bắt xe buýt số 901 từ nhà ga T4, sau đó cần đổi xe hoặc tàu điện để vào trung tâm Melbourne. |
Thuê xe tự lái | ~30 phút | 35 - 50 AUD (~595.000 - 850.000 VND) | Các quầy thuê xe đặt ngay trong khu vực đến, rất thuận tiện để bạn tự lái xe về khách sạn. |
Xe đưa đón sân bay | 20 - 30 phút | 1.400.000 - 2.400.000 VND | Đặt trước dịch vụ đưa đón riêng của Traveloka, tài xế sẽ đón tận cửa nhà ga, phù hợp khi đi theo nhóm hoặc gia đình. |
Phương tiện | Thời gian di chuyển | Chi phí tham khảo | Cách di chuyển |
---|---|---|---|
Tàu điện Airtrain | Khoảng 20 phút | 20 - 32 AUD (~340.000 - 544.000 VND) | Bạn chỉ cần ra ga Airtrain ngay trong sân bay để lên tàu chạy thẳng đến Ga Trung tâm Brisbane, nhanh chóng và tiện lợi. |
Taxi | 20 - 30 phút | 45 - 60 AUD (~765.000 - 1.020.000 VND) | Các hãng taxi luôn chờ sẵn tại khu vực taxi của nhà ga nội địa và quốc tế, thuận tiện để về thẳng khách sạn. |
Xe công nghệ | 20 - 30 phút | 35 - 50 AUD (~595.000 - 850.000 VND) | Bạn chỉ cần đặt xe qua ứng dụng di động, đến khu vực đón xe công nghệ đã chỉ định để gặp tài xế. |
Xe buýt công cộng | 40 - 50 phút | 4 - 6 AUD (~68.000 - 102.000 VND) | Đi xe buýt tuyến 590 hoặc 569 từ sân bay, có thể cần đổi tuyến tại các điểm trung chuyển để về trung tâm. |
Xe đưa đón sân bay | 20 - 30 phút | 2.000.000 - 3.200.000 VND | Đặt xe đưa đón riêng trước chuyến bay qua Traveloka, lái xe sẽ đợi bạn tại sảnh đến và hỗ trợ mang hành lý. |
Lưu ý: Giá mỗi phương tiện trên được tính dựa trên quãng đường di chuyển và có thể thay đổi theo hãng và thời gian đặt xe (Chưa bao gồm các phí phụ thu).
Du lịch Úc luôn mang đến cho du khách những trải nghiệm đáng nhớ với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, các thành phố hiện đại và nền văn hóa đa dạng. Để chuyến đi thêm trọn vẹn, bạn nên tìm hiểu trước những kinh nghiệm du lịch Úc dưới đây:
Thành phố du lịch | Mô tả |
---|---|
Sydney | Thành phố sôi động với biểu tượng Nhà hát Opera, Cầu Cảng Sydney và những bãi biển nổi tiếng như Bondi Beach. |
Melbourne | Trung tâm văn hóa nghệ thuật của Úc với các quán cà phê phong cách, nghệ thuật đường phố và những lễ hội quanh năm. |
Brisbane | Thành phố nhiệt đới năng động, gần Gold Coast và các đảo san hô, thích hợp cho những chuyến dã ngoại và hoạt động ngoài trời. |
Perth | Thành phố yên bình bên bờ Ấn Độ Dương, nổi tiếng với công viên Kings Park và bãi biển Cottesloe tuyệt đẹp. |
Adelaide | Thành phố của lễ hội và rượu vang, nổi tiếng với các vườn nho Barossa Valley và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. |
Hobart | Thủ phủ Tasmania, quyến rũ bởi kiến trúc cổ kính, bảo tàng MONA độc đáo và cảnh quan hoang sơ. |
Đặc sản | Mô tà |
---|---|
Meat Pie | Bánh nướng nhân thịt bò, sốt gravy đậm đà – món ăn quốc dân của người Úc. |
Vegemite Toast | Bánh mì phết Vegemite – một loại bơ mặn đen đặc trưng, hương vị khó quên. |
Lamington | Bánh bông lan phủ socola và dừa vụn, thường xuất hiện trong các buổi trà chiều. |
Pavlova | Món tráng miệng làm từ lòng trắng trứng, có vỏ giòn bên ngoài, mềm bên trong, phủ kem tươi và trái cây tươi. |
Barramundi | Cá Barramundi nướng hoặc áp chảo, được phục vụ phổ biến ở các nhà hàng ven biển. |
Kangaroo Steak | Thịt kangaroo tươi ngon, ít mỡ, thường được nướng hoặc áp chảo ăn kèm rau củ. |
Fish and Chips | Món cá tẩm bột chiên giòn ăn kèm khoai tây chiên, lý tưởng để thưởng thức tại các bãi biển. |
Hoạt động vui chơi | Địa điểm trải nghiệm |
---|---|
Lặn ngắm san hô | Rạn san hô Great Barrier Reef, Cairns |
Lướt sóng | Bondi Beach, Sydney |
Khám phá thủy cung | SEA LIFE Sydney Aquarium, SEA LIFE Sunshine Coast |
Tham quan vườn nho | Thung lũng rượu vang Barossa Valley, Adelaide |
Khám phá đảo Kangaroo | Đảo Kangaroo, Nam Úc |
Khách sạn | Mô tả |
---|---|
Park Hyatt Sydney | Khách sạn 5 sao sang trọng với view nhìn thẳng Nhà hát Opera và Cầu Cảng Sydney. |
The Langham Melbourne | Nổi bật với phong cách cổ điển thanh lịch, dịch vụ spa đẳng cấp. |
W Brisbane | Khách sạn hiện đại bên bờ sông Brisbane, phong cách trẻ trung và hồ bơi rooftop ấn tượng. |
Quà lưu niệm | Mô tả |
---|---|
Rượu vang Úc | Các loại rượu vang nổi tiếng từ Barossa Valley, Hunter Valley. |
Mật ong Manuka | Món quà sức khỏe được ưa chuộng, nổi bật với công dụng kháng khuẩn. |
Mỹ phẩm thiên nhiên Úc | Các sản phẩm dưỡng da chiết xuất từ thiên nhiên như dầu tràm trà, kem nhau thai cừu. |
Không chỉ mang đến các giá vé máy bay từ TPHCM đi Úc , giá vé máy bay từ Hà Nội đi Úc hay giá vé máy bay Úc giá rẻ khác, Traveloka còn có các phòng khách sạn Úc với giá hợp lý và vô cùng chất lượng. Bạn còn có cơ hội tiết kiệm một khoản nhỏ cho chuyến bay giữa Việt Nam và Úc với các mã giảm giá vé máy bay Traveloka hấp dẫn đấy. Đặc biệt, bạn tuyệt đối không nên bỏ qua các tour du lịch, vé tham quan, vé vui chơi giải trí Traveloka giá rẻ trên ứng dụng để chuyến đi không chỉ rẻ mà còn vui vẻ hết nấc nữa nhé. Truy cập ứng dụng Traveloka từ hôm nay để thoải mái vi vu tại Úc nhé!